CUNG MỆNH DÙNG TRONG PHONG THỦY

TỪ NĂM 1900 ĐẾN NĂM 2020
 * HƯỚNG TỐT CHO: NHÀ, BẾP, BÀN THỜ, BÀN LÀMVIỆC, BÀN HỌC, GIƯỜNG NGỦ
-Nhóm Tây tứ trạch gồmcó 4 hướng tốt cho: Nhà, bếp, bàn thờ, bàn làm việc, bàn học, giường ngủ: Tây,Tây-nam, Tây-bắc, Đông-bắc.
-Nhóm Đông tứ trạchgồm có 4 hướng tốt cho: Nhà, bếp, bàn thờ, bàn làm việc, bàn học, giường ngủ: Nam, Bắc, Đông,Đông-nam.

* MÀUSẮC HỢP VÀ KỴ:
-Mệnh cung Càn, Đoài, thuộc hành Kim. Màu sắchợp: Màu vàng, nâu, thuộc hành Thổ (tương sinh, tốt). Màu trắng, bạc, kem,thuộc hành Kim (tương vượng, tốt). Màu sắc kỵ: Màu đỏ, màu hồng, màu cam, màutím, thuộc hành Hỏa , khắc phá mệnh cung hành Kim, xấu.
-Mệnh cung Cấn, Khôn,thuộc hành Thổ. Màu sắc hợp: Màu đỏ, hồng, cam, tím, thuộc hành Hỏa (tươngsinh, tốt). Màu vàng, nâu, thuộc hành Thổ (tương vượng, tốt). Màu sắc kỵ: Xanhlục, xanh da trời thuộc hành Mộc , khắc phá mệnh cung hành Thổ, xấu.
-Mệnh cung Chấn, Tốn,thuộc hành Mộc. Màu sắc hợp: Màu đen, xám, xanh biển sẫm, thuộc hành Thủy(tương sinh, tốt). Màu xanh lục, xanh da trời, thuộc hành mộc (tương vượng,tốt). Màu sắc kỵ: Màu trắng, bạc, kem thuộc hành Kim, khắc phá mệnh cung hànhMộc, xấu.
-Mệnh cung Khảm, thuộchành Thủy. Màu sắc hợp: Màu trắng, bạc, kem, thuộc hành Kim (tương sinh, tốt).Màu đen, xám, xanh biển sẫm, thuộc hành Thủy (tương vượng, tốt). Màu sắc kỵ:Màu vàng, màu nâu thuộc hành Thổ, khắc phá hành Thủy của mệnh cung, xấu.
-Mệnh cung Ly, thuộchành Hỏa. Màu sắc hợp: Màu xanh lục, xanh da trời, thuộc hành Mộc (tương sinh,tốt). Màu đỏ, hồng, cam, tím, thuộc hành Hỏa (tương vượng, tốt). Màu sắc kỵ:Màu đen, xám, xanh biển sẫm, thuộc hành Thủy, khắc phá hành Hỏa của mệnh cung,xấu.

* CONSỐ HỢP (Ở HÀNG ĐƠN VỊ) :
- Mệnh cung Kim (Đoài, Càn) : Nên dùng số 6, 7, 8
- Mệnh cung Mộc (Chấn, Tốn) : Nên dùng số 1, 3, 4
- Mệnh cung Thuỷ (Khảm) : Nên dùng số 1, 6, 7
- Mệnh cung Hoả (Ly) : Nên dùng số 3, 4, 9
- Mệnh cung Thổ (Cấn, Khôn) : Nên dùng số 2, 5, 8, 9

*HƯỚNG NHÀ TỐT, XẤU CHO TỪNG MỆNH CUNG:
- Sau khi xác định được mệnh cung của gia chủvà hướng nhà, thì dùng phép Bát Trạch phối hợp giữa mệnh cung của chủ nhà vàhướng nhà tạo thành 1 trong 8 sao sau đây sắp xếp theo thứ tự từ tốt nhất đếnxấu nhất :
1. Sao Tham Lang thuộcMộc - Sinh Khí
Phối hợp mệnh cung và hướng (hoặc hướng vàmệnh cung) :
Càn với Đoài
Khảm với Tốn
Cấn với Khôn
Chấn với Ly
Tốt chủ phú quý, giàu sang, an khang thịnhvượng
2. Sao Cự Môn thuộcThổ - Thiên Y
Phối hợp mệnh cung và hướng (hoặc hướng vàmệnh cung) :
Càn với Cấn
Khảm với Chấn
Tốn với Ly
Khôn với Đoài
Tốt chủ phúc lộc, giàu sang, con cháu thôngminh hiếu thảo
3. Sao Vũ Khúc thuộcKim - Phúc Đức (Diên niên)
Phối hợp mệnh cung và hướng (hoặc hướng vàmệnh cung) :
Càn với Khôn
Khảm với Ly
Cấn với Đoài
Chấn với Tốn
Tốt chủ phúc lộc, gia đạo an khang thịnh vượng
4. Sao Phụ Bật thuộcThuỷ - Phục Vị
Phối hợp mệnh cung và hướng (hoặc hướng vàmệnh cung) :
Càn với Càn
Đoài với Đoài
Ly với Ly
Chấn với Chấn
Tốn với Tốn
Khảm với Khảm
Cấn với Cấn
Khôn với Khôn
Tốt chủ yên ổn, an khang thịnh vượng
5. Sao Lộc Tồn thuộcThổ - Hoạ Hại
Phối hợp mệnh cung và hướng (hoặc hướng vàmệnh cung) :
Càn với Tốn
Khảm với Đoài
Cấn với Ly
Chấn với Khôn
Xấu chủ bệnh tật, bất hoà, gia đạo suy bại
6. Sao Văn Khúc thuộcThuỷ - Lục Sát
Phối hợp mệnh cung và hướng (hoặc hướng vàmệnh cung) :
Càn với Khảm
Cấn với Chấn
Tốn với Đoài
Ly với Khôn
Xấu chủ kiện tụng, thị phi, gia đạo bất hoà
7. Sao Phá Quân thuộcKim - Tuyệt Mệnh
Phối hợp mệnh cung và hướng (hoặc hướng vàmệnh cung) :
Càn với Ly
Khảm với Khôn
Cấn với Tốn
Chấn với Đoài
Xấu chủ bệnh tật, thị phi, kiện tụng, gia đạosuy bại
8. Sao Liêm Trinhthuộc Hoả - Ngũ Quỷ
Phối hợp mệnh cung và hướng (hoặc hướng vàmệnh cung) :
Càn với Chấn
Khảm với Cấn
Ly với Đoài
Khôn với Tốn
Rất xấu, chủ bệnh tật, suy bại, con cái phátán sản nghiệp




0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 

Social Media Marketing

Công Cụ Internet Marketing

Follow us

Tư Duy Internet Marketing

Tổng số lượt xem trang